Hưởng ứng lời kêu gọi của Thường trực Ban Liên lạc dòng họ Trần Nguyên Hãn Việt Nam đề nghị bà con các tộc họ, chi cành dòng họ trong cả nước công đức tiền để Ban Liên lạc làm kiệu rồng bát cống và lập hai ban thờ thờ Phụ mẫu và các phu nhân của Tả Tướng quốc Trần Nguyên Hãn tại đền thờ Người ở thôn Đa Cai, xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc. Từ ngày 07/4/2013 đến 30/4/2014, với tấm lòng thờ kính Tổ tiên, vinh danh Đức Tổ, bà con các tộc họ, chi cành trong cả nước đã phát tâm công đức, đóng góp được Tổng số tiền là: 121.240.000 đồng (Một trăm hai mốt triệu hai trăm bốn mươi nghìn đồng).
Với số tiền bà con đã công đức, Thường trực Ban Liên lạc dòng họ phối hợp với Ban quản lý Đền thờ Tả Tướng quốc thống nhất các nội dung, kiểu dáng, mẫu mã kiệu rồng và các đồ thờ tự của hai ban thờ để mua sắm. Kết quả: Hai ban thờ thờ Phụ mẫu và các phu nhân của Tả Tướng quốc đã lập và làm lễ yên vị tại đền vào ngày mùng Một tháng Bảy năm Quý Tỵ (07/8/2013), còn Kiệu rồng bát cống Ban Liên lạc dòng họ tổ chức làm lễ dâng kiệu lên đền vào ngày mùng Một tháng Hai năm Giáp Ngọ (01/3/2014) trong lễ kỷ niệm 628 năm ngày sinh của Người.
Tổng số tiền đã chi làm kiệu và lập hai ban thờ hết: 102.391.500 đồng.
TT |
Nội dung chi |
Số tiền |
Ghi chú |
1 |
Công đức tiền lập 2 ban thờ |
26.000.000đ |
|
2 |
Làm 2 bộ bài vị của 2 ban thờ |
1.000.000đ |
|
3 |
Công đóng kiệu rồng |
65.000.000đ |
|
4 |
Chi phí làm kiệu, cước phí công đức, làm lễ dâng kiệu... |
10.391.500đ |
|
|
CỘNG CHI: |
102.391.500đ |
|
Số tiền còn lại: 18.848.500 đồng, Thường trực Ban Liên lạc đưa vào quỹ hoạt động thường xuyên để chi thực hiện lễ giỗ và các hoạt động của dòng họ.
Thay mặt dòng họ Trần Nguyên Hãn Việt Nam, một lần nữa Thường trực Ban Liên lạc dòng họ xin trân trọng cám ơn tấm lòng thành kính của tất cả bà con trong dòng họ đối với Tổ tiên và Đức Tổ. Để ghi nhận tấm lòng hảo tâm của tất cả bà con đã phát tâm công đức thực hiện một công việc tâm linh hết sức có ý nghĩa này, Ban Liên lạc dòng họ đã ghi nhận số tiền công đức của tất cả bà con vào sổ vàng của dòng họ, gửi bằng và giấy ghi nhận công đức tới từng cá nhân và tộc họ, đồng thời thông báo công khai Danh sách công đức của các tộc họ cũng như các cá nhân trên trang thông tin của dòng họ để mọi người được biết:
TỔNG HỢP CÔNG ĐỨC LÀM KIỆU VÀ BAN THỜ CỦA CÁC TỘC HỌ
TT |
NGÀY |
TỘC HỌ |
ĐỊA PHƯƠNG |
SỐ TIỀN |
1 |
26-6- 2013 |
Chi họ Quảng Đông |
Thành phố Thanh Hóa |
8.050.000đ |
2 |
06-7- 2013 |
Chi họ Quảng Thắng |
Thành phố Thanh Hóa |
11.500.000đ |
3 |
16- 8 2013 |
Tộc Trần Phước |
Xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng |
12.500.000đ |
4 |
15-8- 2013 |
Tộc Trần- Văn Bân |
Xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi |
4.000.000đ |
5 |
21- 8- 2013 |
Chi họ Tăng Thành |
Huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
3.590.000đ
|
6 |
|
Họ Trần Pháp Độ |
|
3.000.000đ |
7 |
|
Chi họ Trung Lễ |
Huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
3.000.000đ
|
8 |
|
Họ Cao Trần |
Giao Tiến, Giao Thủy, tỉnh |
20.700.000đ |
9 |
|
Cành 3 họ Đào Trần Minh Nông |
Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
600.000đ |
10 |
|
Cành 2 họ Đào Trần Minh Nông |
Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
2.700.000đ |
11 |
|
Cành 6 họ Đào Trần Minh Nông |
Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
3.950.000đ |
12 |
01- 3- 2014 |
Họ Đào Trần Quang Húc |
Huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
4.190.000đ 1.260.000đ |
13 |
01- 3- 2014 |
Dòng Trần Nguyên Hãn, Hà Nội |
Thành phố Hà Nội |
10.500.000đ |
14 |
|
Ông Trần Luận |
Chi nhánh Tuyên Quang, Họ Trần Sơn Đông, |
3.000.000đ |
15 |
01- 3- 2014 |
Chi Họ Phúc Tâm |
Họ Trần Sơn Đông, |
3.000.000đ 3.700.000đ |
16 |
01- 3- 2014 |
Ông Trần Sỹ Thi |
Chi họ thị trấn Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
2.000.000đ
|
17 |
|
Chi Họ thôn Quan Tử |
Họ Trần Sơn Đông, |
20.000.000đ |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
121.240.000đ |
DANH SÁCH CHI TIẾT CÔNG ĐỨC LÀM KIỆU
VÀ CÁC BAN THỜ DÂNG ĐỀN TẢ TƯỚNG QUỐC
CHI HỌ QUẢNG ĐÔNG - THÀNH PHỐ THANH HÓA
TT |
NGÀY |
HỌ VÀ TÊN |
ĐỊA CHỈ |
SỐ TIỀN |
1 |
26-6- 2013 |
Gia đình ông Trần Văn Lăng |
Thôn Đông Văn, xã Quảng Đông, TP.Thanh Hóa |
1.000.000đ |
2 |
nt |
Gia đình ông Trần Văn Cư |
nt |
1.500.000đ |
3 |
nt |
Gia đình ông Trần Văn Xế |
nt |
1.000.000đ |
4 |
nt |
Gia đình ông Trần Đức Dục |
Thôn Đông Việt, xã Quảng Đông, |
3.000.000đ |
5 |
nt |
Gia đình bà Nguyễn Thị Lọc |
Thôn Đông Văn, xã Quảng Đông, |
500.000đ |
6 |
nt |
Gia đình ông Trần Văn Luyến |
nt |
500.000đ |
7 |
nt |
Gia đình bà Trần Thị Ngoãn |
Thôn Đông Việt, xã Quảng Đông, |
500.000đ |
8 |
nt |
Gia đình cháu Trần Văn Thành |
Thôn Đông Văn, xã Quảng Đông, |
50.000đ |
|
|
|
CỘNG
|
8.050.000đ |
CHI HỌ QUẢNG THẮNG - THÀNH PHỐ THANH HÓA
9 |
06-7- 2013 |
Trần Xuân Bích |
Xã Quảng Thắng, Thành phố Thanh Hóa |
1.000.000đ |
10 |
nt |
Trần Văn Sơn (Hợp) |
nt |
4.000.000đ |
11 |
nt |
Trần Xuân Sơn (Tùng) |
nt |
1.000.000đ |
12 |
nt |
Trần Xuân Vĩnh |
nt |
1.000.000đ |
13 |
nt |
Trần Xuân Toản |
nt |
1.000.000đ |
14 |
nt |
Trần Thị Tuất (Bà Bá) |
nt |
500.000đ |
15 |
nt |
Trần Thị Lợi |
nt |
500.000đ |
16 |
nt |
Trần Xuân Đằng |
nt |
500.000đ |
17 |
nt |
Trần Xuân Hội (Chú Hội) |
nt |
500.000đ |
18 |
06-7- 2013 |
Trần Xuân Hoàn |
nt |
500.000đ |
19 |
nt |
Trần Xuân Đương |
nt |
200.000đ |
20 |
nt |
Trần Xuân Năm |
nt |
200.000đ |
21 |
nt |
Trần Xuân Bình |
nt |
200.000đ |
22 |
nt |
Trần Xuân Cường |
nt |
200.000đ |
23 |
nt |
Trần Xuân Đường |
nt |
200.000đ |
|
|
|
CỘNG
|
11.500.000đ |
TỘC TRẦN PHƯỚC – QUẢNG
24 |
16- 8 2013 |
Tộc Trần Phước |
Thôn Thanh Châu, Duy Châu, Duy Xuyên, Quảng |
10.000.000đ |
25 |
nt |
Trần Thị Thu Hòa |
Thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng |
500.000đ |
26 |
nt |
Trần Thị Phương Anh |
Xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng |
500.000đ |
27 |
nt |
Gia đình bà Đào Thị Tuyết- Thọ |
17/11 phố Nguyễn Quý Đức, Q.Thanh Xuân, Hà Nội |
1.500.000đ |
|
|
|
CỘNG
|
12.500.000đ |
TỘC HỌ TRẦN – VĂN BÂN, QUẢNG NGÃI
28 |
15-8- 2013 |
Tộc họ Trần- Văn Bân |
Xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi |
2.000.000đ |
29 |
nt |
Trần Văn Tuyên |
22 Trà Bồng khởi nghĩa, P. Mỹ Chánh. TP. Quảng Ngãi |
500.000đ |
30 |
nt |
Trần Văn Tự |
Văn Bân, Đức Chánh, Mộ Đức, Quảng Ngãi |
500.000đ |
31 |
nt |
Trần Xuân Thọ |
178/ 14 đường Trần Hưng Đạo, TP.Quảng Ngãi |
500.000đ |
32 |
|
Trần Trung Sơn |
47/112 đường Lê Công Thanh, P.Trần Hưng Đạo, TP Phủ Lý, tỉnh Hà |
500.000đ |
|
|
|
CỘNG
|
4.000.000đ |
CHI HỌ TĂNG THÀNH - YÊN THÀNH, NGHỆ AN
33 |
21- 8- 2013 |
GĐ bà Trần Thị Hưng |
Xóm 6, xã Tăng Thành, H. Yên Thành, Nghệ An |
1.000.000đ |
34 |
nt |
GĐ ông Trần Văn Khai |
Xóm 6 xã Tăng Thành |
230.000đ |
35 |
nt |
GĐ ông Trần Văn Trung |
Xóm 6 xã Tăng Thành |
100.000đ |
36 |
nt |
GĐ ông Trần Văn Phúc |
Xóm 6 xã Tăng Thành |
100.000đ |
37 |
nt |
GĐ ông Trần Văn Kim |
Xóm 6 xã Tăng Thành |
80.000đ |
38 |
nt |
Gđ ông Trần Văn Bằng |
Xóm 6 xã Tăng Thành |
80.000đ |
39 |
nt |
Gđ ông Trần Văn Cương |
Xóm 6 xã Tăng Thành |
50.000đ |
40 |
nt |
Gđ ông Trần Văn Quý |
Xóm 6 xã Tăng Thành |
50.000đ |
41 |
nt |
Gđ ông Trần Văn Lệ |
Xóm 6 xã Tăng Thành |
30.000đ |
42 |
nt |
Gđ ông Trần Văn Khánh |
Xóm 6 xã Tăng Thành |
30.000đ |
43 |
nt |
Gđ ông Trần Văn Chiến |
Xóm 6 xã Tăng Thành |
30.000đ |
44 |
nt |
Gđ ông Trần Văn Sỹ |
Xóm 6 xã Tăng Thành |
30.000đ |
45 |
nt |
Gđ ông Trần Văn Hoàng |
Xóm 6 xã Tăng Thành |
30.000đ |
46 |
nt |
Gđ ông Trần Văn Khâm |
Xóm 6 xã Tăng Thành |
30.000đ |
47 |
nt |
Gđ ông Trần Văn Ngọc |
Xóm 6 xã Tăng Thành |
30.000đ |
48 |
nt |
Gđ ông Trần Văn Ngự |
Xóm 6 xã Tăng Thành |
30.000đ |
49 |
nt |
Gđ ông Trần Văn Mạnh |
Xóm 6 Tăng Thành |
30.000đ |
50 |
nt |
Gđ ông trần Văn Khang |
Xóm 6 xã Tăng Thành |
30.000đ |
51 |
nt |
Gđ bà Trần Thị Thông |
Xóm 5 xã Hoa Thành |
100.000đ |
52 |
nt |
Gđ ông Trần Văn Toản |
Thôn Phú Thọ, xã Long Thành |
50.000đ |
53 |
nt |
Gđ ông Trần Văn Ngân |
Thôn Phú Thọ, xã Long Thành |
50.000đ |
54 |
|
Gđ ông Trần Văn Thực |
Chi 2, xã Long Thành |
600.000đ |
55 |
|
Gđ ông Trần Văn Thi |
nt |
100.000đ |
56 |
nt |
Gđ ông Trần Văn Diên |
nt |
100.000đ |
57 |
nt |
Gđ ông Trần Văn Vấn |
nt |
100.000đ |
58 |
nt |
Gđ ông Trần Văn Kiên |
nt |
100.000đ |
59 |
nt |
Gđ ông Trần Văn Việt |
nt |
100.000đ |
60 |
nt |
Gđ ông Trần Văn Đoàn |
nt |
100.000đ |
61 |
nt |
Gđ ông Trần Văn Hoàn |
nt |
100.000đ |
62 |
nt |
Gđ ông Trần Văn Ký |
nt |
100.000đ |
|
|
|
CỘNG
|
3.590.000đ |
HỌ TRẦN PHÁP ĐỘ - NGHỆ AN
63 |
|
Trần Vĩnh Hùng |
Sa |
500.000đ |
64 |
nt |
Trần Bá Phúc |
Sơn Thành, Yên Thành, Nghệ An |
500.000đ |
65 |
nt |
Thái Thị Nga |
Thôn Đông Vinh, xã Diễn Phong, Diễn Châu, Nghệ An |
500.000đ |
66 |
nt |
Trần Văn Cam |
Xã Diễn Quảng, Diễn Châu, Nghệ An |
500.000đ |
67 |
nt |
Trần Văn Sính |
Sa |
300.000đ |
68 |
nt |
Trần Bá Thấn |
Sơn Thành, Yên Thành, Nghệ An |
200.000đ |
69 |
nt |
Trần Bá Phú |
Sơn Thành, Yên Thành, Nghệ An |
200.000đ |
70 |
nt |
Trần Đức Loan |
Xã Diễn Thắng, Diễn Châu, Nghệ An |
200.000đ |
71 |
nt |
Trần Đức Hương |
Thôn Dương Đông, xã Diễn Phong, Diễn Châu, Nghệ An |
100.000đ |
|
|
|
CỘNG
|
3.000.000đ |
CHI HỌ TRUNG LỄ - HUYỆN ĐỨC THỌ, TỈNH HÀ TĨNH
72 |
|
Chi họ xã Trung Lễ |
Huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
3.000.000đ |
HỌ CAO TRẦN
73 |
|
Họ Cao Trần |
Xã Giao Tiến, H Giao Thủy, tỉnh |
10.000.000đ |
74 |
nt |
Cao Văn Hồng |
Nhà 8, ngõ 2, Hoàng Đạo Thành,Thanh Xuân, Hà Nội |
1.000.000đ |
75 |
nt |
Cao Thành Kiên |
nt |
500.000đ |
76 |
nt |
Cao Trần Cường |
nt |
500.000đ |
77 |
nt |
Cao Trần Bá Khoát |
Nhà 37, ngõ 93, Vương Thừa Vũ, Thanh Xuân, Hà Nội. |
1.000.000đ |
78 |
nt |
Cao Hải Như |
Thôn Văn, Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội |
1.000.000đ |
79 |
nt |
Cao Quỳnh Liên |
P 1208, nhà CT2, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội |
1.000.000đ |
80 |
nt |
Cao Trần Vương |
Nhà 12, Lê Thanh Nghị, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội |
1.000.000đ |
81 |
nt |
Cao Văn Kiệm |
P 107, TT HVKTQS ngõ234 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy |
500.000đ |
82 |
nt |
Cao Quốc Sủng |
P 714 nhà CT5, Khu đô thị Mỹ Đình 3, Hà Nội |
500.000đ |
83 |
nt |
Cao Xuân Thuận |
40 ngõ 126, Kim Hoa, Phương Liên, Đống Đa, Hà Nội |
500.000đ |
84 |
nt |
Cao Ngọc Lâm |
6A ngách 152, ngõ Xã Đàn 2 Q Đống Đa, Hà Nội |
1.000.000đ |
85 |
nt |
Cao Văn Mô |
Tổ 57, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
500.000đ |
86 |
nt |
Cao Quang Trường |
Số 2 ngách 477/1 phố Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
500.000đ |
87 |
nt |
Cao Anh Hùng |
P606 số 210, phố Lê Trọng Tấn, Q. Thanh Xuân, HN |
500.000đ |
88 |
nt |
Cao Ngọc Dung |
19A Lô 4, Đền Lừ 2, Q. Hoàng Mai, Hà Nội |
500.000đ |
89 |
nt |
Cao Thị Thanh |
Tổ 2, cụm 3, P. Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội |
200.000đ |
|
|
|
CỘNG
|
20.700.000đ |
CÀNH BA - HỌ ĐÀO TRẦN MINH NÔNG
90 |
|
Đào Kim Lan |
Đội 9 khu Hồng Hải P. Minh Nông, TP. Việt Trì |
100.000đ |
91 |
nt |
Đào Văn Luận |
nt |
100.000đ |
92 |
nt |
Đào Văn Tùng |
nt |
100.000đ |
93 |
nt |
Đào Văn Thuật |
nt |
100.000đ |
94 |
nt |
Đào Văn Lục |
nt |
100.000đ |
95 |
nt |
Đào Văn Lợi |
nt |
100.000đ |
|
|
|
CỘNG
|
600.000đ |
CÀNH HAI - HỌ ĐÀO TRẦN MINH NÔNG
96 |
|
Đào Đức Hảo |
Khu Minh Bột, phường Minh Nông, TP. Việt Trì |
100.000đ |
97 |
nt |
Đào Văn Tố |
nt |
100.000đ |
98 |
nt |
Đào Kim Ngọc |
nt |
100.000đ |
99 |
nt |
Đào Văn Hoàn |
nt |
100.000đ |
100 |
nt |
Đào Văn Cường |
nt |
100.000đ |
101 |
nt |
Đào Duy Khương |
nt |
100.000đ |
102 |
nt |
Đào Mạnh Khiêm |
nt |
100.000đ |
103 |
nt |
Đào Văn Thức |
nt |
100.000đ |
104 |
nt |
Đào Duy Khang |
nt |
100.000đ |
105 |
nt |
Đào Đức Thuận |
nt |
100.000đ |
106 |
nt |
Đào Văn Toản |
nt |
100.000đ |
107 |
nt |
Đào Văn Tấn |
nt |
100.000đ |
108 |
nt |
Đào Văn Thu |
nt |
100.000đ |
109 |
nt |
Đào Văn Thư |
nt |
100.000đ |
110 |
nt |
Đào Văn Bàng |
nt |
100.000đ |
111 |
nt |
Đào Văn Tuấn |
nt |
100.000đ |
112 |
nt |
Đào Văn Phi |
nt |
100.000đ |
113 |
nt |
Đào Văn Kỳ |
nt |
100.000đ |
114 |
nt |
Đào Duy Ninh |
nt |
100.000đ |
115 |
nt |
Đào Văn An |
nt |
100.000đ |
116 |
nt |
Đào Văn Tỵ |
nt |
100.000đ |
117 |
nt |
Đào Văn Dục |
nt |
100.000đ |
118 |
nt |
Phạm Thị Hợp |
nt |
100.000đ |
119 |
nt |
Đào Mạnh Tường |
nt |
100.000đ |
120 |
nt |
Đào Đình Đường |
nt |
100.000đ |
121 |
nt |
Đào Văn Hải |
nt |
100.000đ |
122 |
nt |
Đào Mạnh Hùng |
nt |
100.000đ |
|
|
|
CỘNG
|
2.700.000đ |
CÀNH SÁU - HỌ ĐÀO TRẦN MINH NÔNG
123 |
|
Đào Thanh Viên |
Khu Hồng Hải, Minh Nông, Việt trì, Phú thọ |
100.000đ |
124 |
nt |
Đào Văn Đại |
Khu Hồng Hải, Minh Nông, Việt trì, Phú thọ |
50.000đ |
125 |
nt |
Đào Văn Tước |
Khu Hồng Hải, Minh Nông, Việt trì, Phú thọ |
50.000đ |
126 |
nt |
Đào Văn Tân |
Khu 11, Kim Đức, Việt Trì |
100.000đ |
127 |
nt |
Đào Quang Tuấn |
Tiên Phú, Phù Ninh, Phú Thọ |
50.000đ |
128 |
nt |
Đào Quang Vũ |
Nhà A2B1, TT in Ngân hàng, Đống Đa, Hà Nội |
1.000.000đ |
129 |
nt |
Đào Trọng Kháng |
Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội |
500.000đ |
130 |
nt |
Đào Quang Trung |
Tổ 40, phường Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội |
100.000đ |
131 |
nt |
Đào Trần Quang Cát |
Tổ 40, phường Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội |
1.000.000đ |
132 |
nt |
Vũ Thị Lưỡng |
Tổ 40, phường Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội |
1.000.000đ |
|
|
|
CỘNG |
3.950.000đ |
HỌ ĐÀO TRẦN, XÃ QUANG HÚC
133 |
|
Đào Quang Vinh |
Khu 2, xã Quang Húc, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
1.000.000đ |
134 |
nt |
Đào Văn Vạn |
nt |
50.000đ |
135 |
nt |
Đào Văn |
nt |
50.000đ |
136 |
nt |
Đào Văn Dư |
nt |
30.000đ |
137 |
nt |
Đào Văn Liên |
nt |
100.000đ |
138 |
nt |
Đào Thị Tình |
nt |
30.000đ |
139 |
nt |
Đào Văn Diên |
nt |
100.000đ |
140 |
nt |
Đào Tất Tuế |
nt |
50.000đ |
141 |
nt |
Đào Văn Phương |
nt |
50.000đ |
142 |
nt |
Đào Văn Hương |
nt |
50.000đ |
143 |
nt |
Đào Văn Tãn |
nt |
20.000đ |
144 |
nt |
Đào Văn Duệ |
nt |
50.000đ |
145 |
nt |
Đào Văn Thính |
nt |
50.000đ |
146 |
nt |
Phạm Thị Loan |
nt |
50.000đ |
147 |
nt |
Đào Văn Trọng |
nt |
100.000đ |
148 |
nt |
Đào Văn Đức |
nt |
50.000đ |
149 |
nt |
Đào Văn Miên |
nt |
200.000đ |
150 |
nt |
Đào Thị Thơm |
nt |
100.000đ |
151 |
nt |
Đào Thị Hưởng |
nt |
200.000đ |
152 |
nt |
Đào Thị Liên |
nt |
50.000đ |
153 |
nt |
Đào Thị Hương |
nt |
50.000đ |
154 |
nt |
Đào Ngọc Hòa |
nt |
500.000đ |
155 |
nt |
Đào Văn Bình |
nt |
200.000đ |
156 |
nt |
Đào Văn Lan |
nt |
35.000đ |
157 |
nt |
Đào Khắc Quý |
nt |
100.000đ |
158 |
nt |
Đào Thị Như Quỳnh |
nt |
35.000đ |
159 |
nt |
Đào Văn Lý |
nt |
40.000đ |
160 |
nt |
Đào Thái Hưng |
nt |
100.000đ |
161 |
nt |
Đào Khắc Hải |
nt |
100.000đ |
162 |
nt |
Đào Văn Nghiệp |
nt |
200.000đ |
163 |
nt |
Đào Ngọc Vinh |
nt |
200.000đ |
164 |
nt |
Đào Văn Sỹ |
nt |
200.000đ |
165 |
nt |
Đào Văn Thúy |
nt |
50.000đ |
166 |
01- 3- 2014 |
Đào Đình Quang |
nt |
50.000đ |
167 |
nt |
Đào Văn Trình |
nt |
200.000đ |
168 |
nt |
Đào Thị Xen |
nt |
100.000đ |
169 |
nt |
Đào Thị Bích |
nt |
100.000đ |
170 |
nt |
Đào Thị Bảy |
nt |
200.000đ |
171 |
nt |
Đào Thị Mộc |
nt |
500.000đ |
172 |
nt |
Đào Văn Sự |
nt |
20.000đ |
173 |
nt |
Đào Văn Vụ |
nt |
30.000đ |
174 |
nt |
Đào Huy Hùng |
nt |
50.000đ |
|
|
|
CỘNG |
5.450.000đ |
DÒNG HỌ TRẦN NGUYÊN HÃN, HÀ NỘI
175 |
05- 7- 2013 |
Trần Lan |
Số 28, KTT.K21 tổ 58, phố Trung Kính, Q.Cầu Giấy, Hà Nội |
1.000.000đ |
176 |
|
Trần Thanh Vân (Con ô Hùng) |
Nhà số 7, ngõ 111, phố Nguyễn Xiển, phường Hạ Đình, Q.Thanh Xuân, HN |
1.000.000đ |
177 |
nt |
Gia đình ông Trần Nguyên Trực |
Số 197/158, tổ 31, phường Ngọc Hà, Q. Ba Đình |
1.000.000đ |
178 |
nt |
Gia đình bà Trần Thị Cúc |
Nhà số 29 / 184 phố Hoa Bằng, P. Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội |
2.000.000đ |
179 |
|
Trần Tân Hưng |
Số 1 ngách 29/16, phố Đội Nhân, Q.Ba Đình, Hà Nội |
1.000.000đ |
180 |
nt |
Gia đình bà Trần Thị Phú |
Sô 33, ngõ 172, phố Hồng Mai, Q. Hoàng Mai, Hà Nội |
500.000đ |
181 |
|
Gia đình ông Trần Văn Toàn |
206, ngõ 189, phố Minh Khai, Q. Hai Bà Trưng,TP.Hà Nội. |
1.000.000đ |
182 |
nt |
Gia đình ông Trần Quang Trung |
Khu TT Bộ đội hóa học, thôn Trù 2, Cầu Noi, Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội |
1.000.000đ |
183 |
|
Trần Nhật Độ |
15/ 26, hẻm 28, ngõ Thái Thịnh 2, Phố Thái Thịnh, P. Thịnh Quang, Q. Đống Đa |
1.000.000đ |
184 |
nt |
Trần Sơn Thịnh |
Chi họ Sơn Thịnh, dòng họ Trần Nguyên Hãn Hà Nội |
1.000.000đ |
|
|
|
CỘNG
|
10.500.000đ |
CHI NHÁNH TUYÊN QUANG - HỌ TRẦN SƠN ĐÔNG
185 |
|
Gia đình ông Trần Luận |
Số 60, tổ 16, P. Phan Thiết, TP. Tuyên Quang |
3.000.000đ |
CHI HỌ PHÚC TÂM - HỌ TRẦN SƠN ĐÔNG
186 |
|
Trần Phú Hải |
4A/19, phố Trần Cung, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
200.000đ |
187 |
nt |
Lê Thị Hòa |
nt |
200.000đ |
188 |
nt |
Trần Thị Mai Liên |
nt |
200.000đ |
189 |
nt |
Trần Phú Thái |
nt |
200.000đ |
190 |
nt |
Trần Quốc Bảo |
18/31 phố Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, Hà Nội |
200.000đ |
191 |
nt |
Vũ Thị Ninh |
nt |
200.000đ |
192 |
nt |
Trần Quốc Vượng |
nt |
200.000đ |
193 |
nt |
TrầnThị Hoàng |
nt |
200.000đ |
194 |
nt |
Trần XuânMạnh |
Xã Do Hạ, huyện Mê Linh, Hà Nội |
500.000đ |
195 |
nt |
Trần Mạnh Hùng |
501/A15 Phố Nghĩa Tân, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
500.000đ |
196 |
nt |
Trần Thị Hồng |
Ngõ 2 dốc Ngọc Hà, Q. Ba Đình. TP. Hà Nội |
200.000đ |
197 |
nt |
Trần Thị Điệp |
Phố Phan Đình Giót, quận Thanh Xuân, Hà Nội |
200.000đ |
|
|
|
CỘNG
|
3.000.000đ |
198 |
|
Trần Văn Việp |
Thôn 7, xã Kim Đong, huyện Tam Dương , T. Vĩnh Phúc |
500.000đ |
199 |
nt |
Trần Văn Nguyện |
Xóm Cổng Cái, thôn Quan tử, Sơn Đông, Lập Thạch, V. Phúc |
200.000đ |
200 |
nt |
Trần Xuân Ánh |
nt |
100.000đ |
201 |
nt |
Trần Mạnh Hùng |
nt |
100.000đ |
202 |
nt |
Nguyễn Thị Điệp |
nt |
100.000đ |
203 |
nt |
Trần Văn Cảnh |
Thôn Đẽn, xã Sơn Đông, Lập Thạch, Vĩnh Phúc |
300.000đ |
204 |
nt |
Trần Thị Thùy |
nt |
200.000đ |
205 |
nt |
Trần Văn Lê |
nt |
200.000đ |
206 |
nt |
Trần Xuân Bào |
Xã Xuân Hòa, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc |
500.000đ |
207 |
nt |
Trần Bình An |
Phố Trần Quốc Hoàn, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
1.000.000đ |
208 |
nt |
Trần Thị Hằng |
14/131, Đường Lạc Long Quân, Q. Tây Hồ, TP. Hà Nội |
500.000đ |
|
|
|
CỘNG |
3.700.000đ |
CHI HỌ ĐỨC THỌ - HÀ TĨNH
209 |
01- 3- 2014 |
Trần Sỹ Thi |
Tổ dân phố 2, Thị trấn Đức Thọ, H. Đức Thọ, Hà Tĩnh |
2.000.000đ |
CHI HỌ THÔN QUAN TỬ, HỌ TRẦN SƠN ĐÔNG
210 |
|
Trần Quốc Vị |
Số 68, phố Trần Nguyên Hãn, P.Liên Bảo, TP Vĩnh Yên |
5.000.000đ |
211 |
|
Trần Văn Chuyền |
Đường Bà Triệu, phường Liên Bảo, TP Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc |
2.000.000đ |
212 |
|
Trần Đăng Dung |
Số 8, ngõ 20, đường Lam Sơn, P.Đồng Tâm, TP Vĩnh Yên |
1.000.000đ |
213 |
|
Trần Ngọc Toán |
SN 3- Ngõ 7- Phố Tô Hiến Thành- P. Đồng Tâm, TP Vĩnh Yên |
1.000.000đ |
214 |
|
Trần Xuân Cửu |
Điện Lực tỉnh Vĩnh Phúc |
1.000.000đ |
215 |
|
Trần Quốc Cường |
Khu Trại Thủy- phường Liên Bảo- TP Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc |
1.000.000đ |
216 |
|
Trần Văn Cường |
SN 27- Phố An Sơn - Phường Đống Đa- Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc |
1.000.000đ |
217 |
|
Trần Văn Đạo |
Tổ 39A- Phố Thành Công- P. Tiên Cát- TP Việt Trì - Phú Thọ |
1.000.000đ |
218 |
|
Trần Mai Lâm |
Viện Kiểm sát nhân dân Tối Cao |
1.000.000đ |
219 |
|
Trần Thanh Hải |
SN5- Ngõ 8- Đường Nguyễn Văn Linh- P.Liên Bảo –TP Vĩnh Yên |
500.000đ |
220 |
|
Trần Hữu Đạo |
Khu Trại Thủy- phường Liên Bảo- TP Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc |
500.000đ |
221 |
|
Trần Mạnh Cường |
SN6 –Ngõ3 - Đường Phạm Văn Đồng- P.Tích Sơn- TP Vĩnh Yên |
500.000đ |
222 |
|
Trần Quốc Tố |
Xóm Đình- Xã Trưng Vương- TP Việt Trì- tỉnh Phú Thọ |
500.000đ |
223 |
|
Trần Minh Tiến |
SN 74- Đường Nguyễn Viết Xuân- P.Đống Đa- TP Vĩnh Yên- V.Phúc |
500.000đ |
224 |
|
Trần Tuấn Anh |
Phường Đồng Tâm, TP Vĩnh Yên- Vĩnh Phúc |
500.000đ |
225 |
|
Trần Ngọc Chà |
SN 21- Đường Ngô Gia Tự- P. Liên Bảo –Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc |
100.000đ |
226 |
|
Chi họ thôn Quan Tử |
Họ Trần Sơn Đông |
2.900.000đ |
|
|
|
CỘNG |
20.000.000đ |
18/12/2017 : | DANH SÁCH MỪNG THỌ NĂM ĐINH DẬU - 2017 |
01/12/2012 : | Chúng ta luôn tự hào về dòng họ Trần Nguyên Hãn |
01/12/2012 : | Tâm nguyện đã được trở thành hiện thực |
30/11/2012 : | Chúng tôi đã tìm về với nguồn cội, tổ tông |
LỄ THÀNH LẬP HỘI ĐỒNG LÂM... (25/11/2018) |
Đại hội Đại biểu Dòng họ... (02/05/2013) |
Tả Tướng Quốc Trần Nguyên Hãn (17/10/2012) |
Mái trường Trần Nguyên Hãn (07/06/2012) |
Online: 159 |
Tổng truy cập: 1367817 |